75 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong Tiếng Anh phổ thông
---------------------------------------------------------------------

S + know how to do smt: biết cách làm như thế nào.

e.g : I know how to play game well.

1. S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something

(quá....để cho ai làm gì...), e.g.1 This structure is too easy for you to remember. E.g.2: He ran too fast for me to follow.


 

2. S + V + so + adj/ adv + that +S + V

(quá... đến nỗi mà...), e.g.1: This box is so heavy that I cannot take it. E.g2: He speaks so soft that we can’t hear anything.

 

3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V

(quá... đến nỗi mà...), e.g.1: It is such a heavy box that I cannot take it. E.g.2: It is such interesting books that I cannot ignore them at all.

 

4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something.

(Đủ... cho ai đó làm gì...), e.g.1: She is old enough to get married. E.g.2: They are intelligent enough for me to teach them English.

 

5. Have/ get + something + done (VpII)

(nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...), e.g.1: I had my hair cut yesterday. E.g.2: I’d like to have my shoes repaired.

 

6. It + is + time + S + V (-ed, cột 2-động từ chia ở thì quá khứ) / It’s +time +for someone +to do something

(đã đến lúc ai đó phải làm gì...), e.g.1: It is time you had a shower. E.g.2: It’s time for me to ask all of you for this question.

Tham khảo: Tài liệu Ngữ pháp Tiếng Anh đầu vào cao học Kinh tế Quôc dân 2018 (bản chữ viết)

 

7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something

(làm gì... mất bao nhiêu thời gian...), e.g.1: It takes me 5 minutes to get to school. E.g.2: It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.

 

8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing

(ngăn cản ai/cái gì... không làm gì..), e.g.1:
 

9. S + find+ it+ adj + to do something

(thấy ... để làm gì...), e.g.1: I find it very difficult to learn about English. E.g.2: They found it easy to overcome that problem.
 

10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing.

(Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì), e.g.1: I prefer dog to cat. E.g.2: I prefer reading books to watching TV.
 

11. Would rather + V¬ (infinitive) + than + V (infinitive)

(thích làm gì hơn làm gì), e.g.1: She would play games than read books. E.g.2: I’d rather learn English than learn Biology.
 

12. To be/get Used to + V-ing

(quen làm gì), e.g.1: I am used to eating with chopsticks.
 

13. Used to + V (infinitive)

(Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa), e.g.1: I used to go fishing with my friend when I was young. E.g.2: She used to smoke 10 cigarettes a day.
 

 

14. to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về....
 

15. to be angry at + N/V-ing: tức giận về
 

16. to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về.../ kém về...
 

17. by chance = by accident (adv): tình cờ
 

18. to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về...
 

19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: không nhịn được làm gì...
 

20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing: thích làm gì đó...


21. to be interested in + N/V-ing: quan tâm đến...
 

22. to waste + time/ money + V-ing: tốn , lang phi tiền hoặc tg làm gì
 

23. To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gì..
 

24. To spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian vào việc gì...,

e.g.1: I spend 2 hours reading books a day.

e.g.2: She spent all of her money on clothes.
 

25. to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì...
 

26. would like/ want/wish + to do something: thích làm gì...
 

27. have + (something) to + Verb: có cái gì đó để làm
 

28. It + be + something/ someone + that/ who: chính...mà...
 

29. Had better + V(infinitive): nên làm gì....
 

30. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing, e.g.1: I always practise speaking English everyday.
 

31. It’s + adj + to + V-infinitive: quá gì ..để làm gì

e.g It’s easy to do these excerses.

It’s difficult to filt this weight
 

32. Take place = happen = occur: xảy ra
 

33. to be excited about: thích thú
 

34. to be bored with/ fed up with: chán cái gì/làm gì
 

35. There is + N-số ít, there are + N-số nhiều: có cái gì...
 

36. feel like + V-ing: cảm thấy thích làm gì...
 

37. expect someone to do something: mong đợi ai làm gì...
 

38. advise someone to do something: khuyên ai làm gì...
 

39. go + V-ing: chỉ các trỏ tiêu khiển...(go camping, go shopping, go fishing...)
 

40. leave someone alone: để ai yên...(give me alone: để tôi yên)
 

41. By + V-ing: bằng cách làm...
 

42. want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ prepare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-infinitive, e.g.1: I decide to study English.

afford : cu du , co dieu kien


43. for a long time = for years = for ages: đã nhiều năm rồi (dùng trong thì hiện tại hoàn thành)
 

44. When   +   S   +   V-ed ,  S + was/were + V-ing.
45. When   +   S +    V-ed,    S +  had +   PII

46. Before  +   S +   V-ed,     S + had + PII
47. After    +   S + had +PII, S + V-ed


48. to be crowded with: rất đông cái gì đó... (The street is crowded with people)
 

49. to be full of: đầy cái gì đó...
 

50. To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj

(đây là các động từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên... sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải chọn adj)
 

51. except for/ apart from: ngoài, trừ...
 

52. as soon as: ngay sau khi
 

53. to be afraid of: sợ cái gì..
 

54. could hardly: hầu như không ( chú ý: hard khác hardly)
 

55. Have difficulty + V-ing: gặp khó khăn làm gì...
 

56. Chú ý phân biệt 2 loại tính từ V-ed và V-ing: dùng -ed để miêu tả về người, -ing cho vật. và khi muốn nói về bản chất của cả người và vật ta dùng –ing,

 e.g.1: That film is boring.

 e.g.2: He is bored.

 e.g.3: He is an interesting man.

 e.g.4: That book is an interesting one. (khi đó không nên nhầm với –ed, chẳng hạn ta nói : a loved man có nghĩa “người đàn ông được mến mộ”, tức là có nghĩa (“Bị” và “Được” ở đó)
 

57. in which = where; on/at which = when
 

58. Put + up + with + V-ing: chịu đựng...
 

9. Make use of + N/ V-ing: tận dụng cái gì đó...
 

60. Get + adj/ PII
 

61. Make progress = get a promotion: tiến bộ...
 

62. take over + N: đảm nhiệm cái gì...
 

63. Bring about: mang lại
 

64. Chú ý: so + adj còn such + N
 

65. At the end of và In the end (cuối cái gì đó và kết cục)
e.g: At the end /early of the day/ month/ year.

Early / later/ end of the month?

 

66. To find out : tìm ra, To succeed in: thành công trong...
 

67. Go for a walk: đi dạo/ go on holiday/picnic: đi nghỉ
 

68. One of +Nsn: một trong những...
 

69. It is the first/ second.../best + Time + thì hiện tại hoàn thành
 

70. Live in: sống ở/ Live at + địa chỉ cụ thể/ Live on: sống nhờ vào...


71. To be fined for: bị phạt về
 

72. from behind: từ phía sau...
From inside : tu phia ...inside , outside

 

73. so that + mệnh đề: để....


74. In case + mệnh đề: trong trường hợp...
 

75. can/ could/ may might/ will/ would/ should/ must/ ought to... (modal Verbs) + V-infinitive

 

Nên xem tài liệu xịn: Tài liệu Ngữ Pháp TOEFL- GRAMMAR full HD